🔍
Search:
TRÊN ĐƯỜNG
🌟
TRÊN ĐƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
길 위나 길바닥.
1
TRÊN ĐƯỜNG, MẶT ĐƯỜNG:
Phía trên con đường hoặc bề mặt đường.
-
Động từ
-
1
산길을 걸어가다.
1
ĐI DẠO TRÊN ĐƯỜNG NÚI:
Đi bộ đường núi.
-
Danh từ
-
1
곡선으로 나타내는 아름다움.
1
VẺ ĐẸP TRÊN ĐƯỜNG CONG:
Vẻ đẹp thể hiện qua các đường cong.
-
Danh từ
-
1
차가 찻길에서 벗어나는 것을 막기 위해 찻길의 양쪽 끝이나 중앙에 설치한 물건.
1
DẢI NGĂN CÁCH TRÊN ĐƯỜNG:
Vật đặt ở hai bên lề hay giữa đường xe để ngăn không cho xe chạy vượt ra khỏi đường.
-
None
-
1
어떤 일을 하는 도중이나 기회임을 나타내는 표현.
1
ĐANG TRÊN ĐƯỜNG, NHÂN DỊP:
Cấu trúc thể hiện cơ hội hoặc đang thực hiện việc nào đó.
-
Động từ
-
1
땅이나 물 위를 미끄러져 힘차게 달리다.
1
LƯỚT:
Trượt và chạy thật mạnh trên nước hay đất.
-
2
비행기가 뜨거나 내리기 위해 빠르고 힘차게 달리다.
2
LƯỚT (TRÊN ĐƯỜNG BĂNG):
Máy bay chạy thật nhanh và mạnh để cất cánh hay hạ cánh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
길을 가는 중간.
1
TRÊN ĐƯỜNG:
Giữa lúc đang đi đường.
-
2
진행되고 있는 일의 중간.
2
TRONG KHI, TRONG LÚC:
Giữa lúc công việc đang được tiến hành.
-
☆☆
Danh từ
-
1
직장으로 일하러 나가거나 나오는 길. 또는 그런 도중.
1
ĐƯỜNG ĐI LÀM, TRÊN ĐƯỜNG ĐI LÀM:
Đường đi ra hay đến nơi làm việc để làm việc. Hoặc trong lúc như vậy.
-
Danh từ
-
1
땅이나 물 위를 미끄러져 힘차게 달림.
1
SỰ LƯỚT:
Việc chạy trượt và chạy thật mạnh trên nước hay đất.
-
2
비행기가 뜨거나 내리기 위해 빠르고 힘차게 달림.
2
SỰ LƯỚT (TRÊN ĐƯỜNG BĂNG):
Việc máy bay chạy thật nhanh và mạnh để cất cánh hay hạ cánh.
-
Danh từ
-
1
그어 놓은 줄의 위.
1
TRÊN ĐƯỜNG THẲNG:
Trên đường kẻ.
-
2
어떤 기준이나 어떤 상태에 있음.
2
TRÊN MỨC, Ở TRẠNG THÁI:
Ở tiêu chuẩn nào đó hay trạng thái nào đó.
-
Danh từ
-
1
일터에서 일을 끝내고 집으로 돌아가거나 돌아오는 길. 또는 그런 도중.
1
ĐƯỜNG TAN TẦM, ĐƯỜNG TAN SỞ, TRÊN ĐƯỜNG TAN TẦM, TRÊN ĐƯỜNG TAN SỞ:
Đường đi về hay về nhà sau khi kết thúc công việc ở nơi làm việc. Hoặc trên đường như vậy.
-
Danh từ
-
1
나이가 많거나 지위가 높은 사람이 차리고 나서서 길을 감. 또는 그때 줄을 지어 이루는 사람들의 무리.
1
SỰ ĐI TRÊN ĐƯỜNG (CỦA VUA QUAN); ĐOÀN TÙY TÙNG ĐI THEO (KHI VUA QUAN ĐI RA NGOÀI):
Việc người nhiều tuổi hoặc người có địa vị cao chuẩn bị kỹ càng và đi ra trên đường. Hoặc nhóm người đi thành hàng vào lúc đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 차 등이 지나다닐 수 있게 땅 위에 일정한 너비로 길게 이어져 있는 공간.
1
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian trải dài với độ rộng nhất định trên nền đất mà con người hay xe cộ có thể đi qua đi lại.
-
2
배나 비행기 등이 물 위나 공중에서 일정하게 다니는 곳.
2
ĐƯỜNG THUỶ, ĐƯỜNG BĂNG:
Nơi mà thuyền hay máy bay đi lại nhất định trên mặt nước hay không trung.
-
3
목적지에 이르기 위해 거쳐 가는 공간.
3
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian phải đi qua để tới đích.
-
4
시간이 지남에 따라 사람이 살아가거나 사회가 발전해 나가는 과정.
4
CON ĐƯỜNG:
Quá trình mà con người sống hay xã hội phát triển theo dòng thời gian.
-
5
사람이나 사회가 지향하는 것을 향해 가는 일.
5
CON ĐƯỜNG:
Việc hướng tới cái mà con người hay xã hội đang hướng tới.
-
6
어떤 자격이나 신분으로서 해야 할 도리나 임무.
6
NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM:
Nhiệm vụ hay đạo lý phải thực hiện với tư cách hay thân phận nào đó.
-
7
무엇을 하기 위한 방법.
7
CON ĐƯỜNG, PHƯƠNG TIỆN, CÁCH THỨC:
Phương pháp để làm việc gì đó.
-
8
어떤 행동이 끝나자마자 즉시.
8
NGAY SAU ĐÓ:
Tức thời ngay sau khi hành động nào đó vừa kết thúc.
-
9
어떤 곳으로 이동하는 도중.
9
TRÊN ĐƯỜNG:
Trong quá trình di chuyển tới nơi nào đó.
-
10
과정이나 도중의 뜻을 나타내는 말.
10
TRÊN ĐƯỜNG, ĐANG:
Từ biểu thị nghĩa đang trong lúc hay trong quá trình.
🌟
TRÊN ĐƯỜNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일을 하다가 잠깐 쉬는 동안.
1.
LÚC:
Khoảng thời gian nghỉ ngơi chốc lát trong khi làm việc.
-
2.
일을 시작해서 일정하게 쉬는 때까지의 사이.
2.
LÚC:
Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu công việc cho đến lúc nghỉ ngơi nhất định.
-
3.
일을 하다가 잠깐 쉬는 동안에 먹는 음식.
3.
BỮA:
Món ăn ăn trong lúc nghỉ ngơi chốc lát sau khi làm việc.
-
4.
길을 가다가 잠깐 쉬거나 묵으며 밥을 먹는 곳.
4.
NHÀ TRỌ:
Nơi có thể dừng chân đôi lúc hoặc nghỉ ngơi và ăn uống tại đó trên đường đi.
-
Danh từ
-
1.
먼 길을 오가는 데 드는 돈.
1.
LỘ PHÍ:
Tiền dùng vào việc đi lại trên đường xa.
-
Danh từ
-
1.
모아진 쓰레기를 치워 가는 차.
1.
XE VỆ SINH:
Xe đi dọn rác mà đã được gom lại.
-
2.
도로 위의 쓰레기나 낙엽 등을 자동으로 빨아들여 청소하는 차.
2.
XE DỌN RÁC, XE HÚT BỤI:
Xe dọn vệ sinh, hút tự động những thứ như rác, lá rụng trên đường.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
도로에서 색이 있는 불빛으로 자동차나 사람의 통행을 지시하는 장치.
1.
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG, ĐÈN XANH ĐÈN ĐỎ:
Thiết bị ra chỉ thị cho việc qua lại của con người hay xe cộ bằng ánh đèn có màu ở trên đường.
-
Danh từ
-
1.
먼 길을 오가는 데 드는 돈.
1.
LỘ PHÍ:
Tiền dùng vào việc đi lại trên đường xa.
-
2.
죽은 사람이 저승길을 편히 가라고 관에 넣거나 꽂는 돈.
2.
TIỀN TIỄN MA, TIỀN CÚNG MA:
Tiền để hoặc cắm vào quan tài cho người chết đi thuận lợi về thế giới bên kia.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
도로에서 자동차나 오토바이 등을 운전할 수 있는 자격.
1.
GIẤY PHÉP LÁI XE:
Tư cách có thể lái xe ô tô hay xe máy ở trên đường.
-
Danh từ
-
1.
시장이나 거리에서 약을 파는 사람.
1.
NGƯỜI BÁN THUỐC DẠO:
Người bán thuốc trên đường phố hoặc ở chợ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 걸리거나 막히다.
1.
VƯỚNG VÀO, MẮC VÀO:
Bị vướng hay bị cản bởi vật gì.
-
2.
마음에 걸려 꺼려지다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Vướng bận trong lòng và muốn tránh.
-
3.
오가는 길에 어디를 지나거나 들르다.
3.
GHÉ VÀO:
Đi qua hay ghé vào đâu đó trên đường đi lại.
-
4.
어떤 과정을 겪거나 단계를 밟다.
4.
TRẢI QUA:
Trải qua quá trình hay đi qua một giai đoạn nào đó.
-
5.
검사를 받거나 살펴보다.
5.
DÍNH VÀO, DÍNH PHẢI:
Bị kiểm tra hay quan sát.
-
Động từ
-
1.
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 힘없이 계속 걷다.
1.
LÊ BƯỚC:
Liên tục bước uể oải với bước chân nặng nề vì mệt mỏi hoặc không có sức lực.
-
2.
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리가 나다.
2.
LỌC CỌC:
Ô tô hay xe ngựa rỗng liên tục đi qua và phát ra âm thanh ồn ĩ trên đường hiểm.
-
Danh từ
-
1.
산길을 걸어감.
1.
VIỆC ĐI DẠO ĐƯỜNG RỪNG NÚI:
Việc đi bộ trên đường núi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어둠을 밝히기 위하여 길에 설치한 등.
1.
ĐÈN ĐƯỜNG:
Đèn được lắp đặt trên đường để chiếu sáng.
-
Danh từ
-
1.
육상 경기장이나 경마장에서 사람이나 말이 달리는 길.
1.
ĐƯỜNG CHẠY:
Quãng đường mà người hay ngựa chạy trên sân điền kinh hoặc đường đua ngựa.
-
2.
트랙에서 하는 육상 경기.
2.
CUỘC THI CHẠY:
Cuộc thi điền kinh thực hiện trên đường chạy.
-
Danh từ
-
1.
경찰이나 군인이 길에서 지나가는 사람이나 차를 세우고 신분을 확인하는 곳.
1.
CHỐT KIỂM TRA:
Nơi cảnh sát hay lính chặn xe hoặc người đang đi trên đường và kiểm tra thông tin cá nhân.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
길, 통로, 구멍 등이 통하지 못하게 되다.
1.
BỊ CHẶN, BỊ NGĂN, BỊ BỊT:
Đường xá, lối đi, cái lỗ... trở nên không thông suốt.
-
2.
앞이 트이지 않게 가려지거나 둘러싸이게 되다.
2.
BI CHE CHẮN, ĐƯỢC CHE PHỦ:
Được che hoặc bao bọc để mặt trước không lộ ra.
-
3.
모르거나 어려운 것에 부딪혀 일이 잘 풀리지 않다.
3.
BỊ TẮC, BỊ BẾ TẮC:
Gặp phải điều không biết hay khó khăn nên công việc không được giải quyết tốt.
-
4.
어떤 것이 중단되게 되거나 하려던 것을 못하게 되다.
4.
BỊ NGHẼN, BỊ GIÁN ĐOẠN:
Cái nào đó bị gián đoạn hoặc không làm được cái định làm.
-
5.
몸의 일부에 무엇인가가 통하지 않게 되다.
5.
BỊ NGHẸT, BỊ TẮC NGHẼN:
Cái gì đó trở nên không thông suốt ở một phần của cơ thể.
-
6.
길에 차가 많아 차가 제대로 가지 못하게 되다.
6.
BỊ TẮC ĐƯỜNG, BỊ KẸT ĐƯỜNG:
Xe không dễ đi được do trên đường nhiều xe.
-
7.
융통성이 없이 답답하게 굴다.
7.
BỊ CẢN TRỞ:
Hành xử một cách cứng nhắc khó chịu.
-
None
-
1.
시속 약 200킬로미터 이상의 빠른 속도로 달릴 수 있도록 개발된 철도. 또는 그 철도 위를 달리는 열차.
1.
ĐƯỜNG SẮT CAO TỐC, ĐƯỜNG TÀU LỬA CAO TỐC, XE LỬA CAO TỐC, TÀU LỬA CAO TỐC:
Đường tàu lửa được chế tạo để chạy với tốc độ nhanh trên 200 km một giờ. Hoặc tàu lửa chạy trên đường ray như vậy.
-
Động từ
-
1.
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 계속 힘없이 걷다.
1.
LÊ BƯỚC, BƯỚC ĐI UỂ OẢI:
Tiếp tục bước một cách kiệt sức với bước chân nặng nề vì không có khí thế hoặc mệt nhọc.
-
2.
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리가 나다.
2.
CHẠY LỌC XỌC, CHẠY XÒNG XỌC:
Tiếng những cái như xe ba gác rỗng hay xe ô tô liên tục chạy náo loạn trên đường khó đi phát ra.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄.
1.
DÂY XÍCH:
Dây làm bằng sắt, nối một số vòng với nhau tạo thành.
-
2.
눈길에서 자동차가 미끄러지지 않기 위하여 타이어에 감는 쇠사슬.
2.
DÂY XÍCH SẮT:
Dây sắt quấn quanh lốp xe để ô tô không bị trơn trượt trên đường tuyết.
-
3.
자전거나 오토바이 등에서 동력을 바퀴에 전달하기 위하여 기어를 연결하는 쇠사슬.
3.
XÍCH (XE MÁY, XE ĐẠP):
Dây xích sắt nối hộp số để truyền động lực đến bánh xe ở xe máy hay xe đạp.
-
4.
하나의 통일된 경영 방침으로 조직되고 운영되며 동일한 상품을 취급하는 여러 곳의 호텔, 영화관, 상점 등의 계열 조직.
4.
CHUỖI (CỬA HÀNG, RẠP CHIẾU PHIM ...):
Tổ chức hệ thống một số cái như cửa hàng, rạp phim, khách sạn ở một số nơi, được tổ chức và vận hành với cùng một phương thức kinh doanh thống nhất, kinh doanh một mặt hàng thống nhất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 건너다닐 수 있도록 차도 위에 표시를 해 놓은 길.
1.
ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ:
Đường biểu thị trên đường để người có thể đi bộ qua.
-
Danh từ
-
1.
전기의 힘으로 레일 위를 달리는 차.
1.
XE ĐIỆN, TÀU ĐIỆN:
Xe chạy trên đường ray bằng lực của điện.
-
Động từ
-
1.
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 힘없이 계속 걷다.
1.
LÊ BƯỚC:
Liên tiếp bước một cách kiệt sức với bước chân nặng nề vì không có khí thế hoặc mệt nhọc.
-
2.
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리가 나다.
2.
CHẠY LỌC XỌC, CHẠY SÒNG SỌC:
Tiếng những cái như xe ba gác rỗng hoặc xe ô tô liên tiếp chạy trên đường khó đi một cách náo loạn phát ra.